Đọc nhanh: 犯难 (phạm nan). Ý nghĩa là: khó khăn; lúng túng. Ví dụ : - 你有什么犯难的事,可以给大家说说。 anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
犯难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; lúng túng
感到为难
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯难
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 这么 难 , 老师 尚且 犯错
- Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 你 有 什么 犯难 的 事 , 可以 给 大家 说 说
- anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
难›