Đọc nhanh: 为人 (vi nhân). Ý nghĩa là: tính tình; thái độ làm người, cư xử; xử sự. Ví dụ : - 他的为人很大方。 Tính tình anh ấy rất hào phóng.. - 大家知道她的为人。 Mọi người đều biết tính tình cô ấy.. - 她的为人很老实。 Tính tình cô ấy rất thật thà.
为人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình; thái độ làm người
对待别人和事物的态度
- 他 的 为 人 很大 方
- Tính tình anh ấy rất hào phóng.
- 大家 知道 她 的 为 人
- Mọi người đều biết tính tình cô ấy.
- 她 的 为 人 很 老实
- Tính tình cô ấy rất thật thà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
为人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cư xử; xử sự
用某种态度对待别人和事物
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›