为人 wéirén
volume volume

Từ hán việt: 【vi nhân】

Đọc nhanh: 为人 (vi nhân). Ý nghĩa là: tính tình; thái độ làm người, cư xử; xử sự. Ví dụ : - 他的为人很大方。 Tính tình anh ấy rất hào phóng.. - 大家知道她的为人。 Mọi người đều biết tính tình cô ấy.. - 她的为人很老实。 Tính tình cô ấy rất thật thà.

Ý Nghĩa của "为人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

为人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính tình; thái độ làm người

对待别人和事物的态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de wèi rén 很大 hěndà fāng

    - Tính tình anh ấy rất hào phóng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 知道 zhīdào de wèi rén

    - Mọi người đều biết tính tình cô ấy.

  • volume volume

    - de wèi rén hěn 老实 lǎoshi

    - Tính tình cô ấy rất thật thà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

为人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cư xử; xử sự

用某种态度对待别人和事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng

    - Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.

  • volume volume

    - 为人处事 wéirénchǔshì 十分 shífēn 圆滑 yuánhuá

    - Cô ấy cư xử rất khéo léo.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì 总是 zǒngshì hěn 公正 gōngzhèng

    - Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 不要 búyào 放弃 fàngqì 事在人为 shìzàirénwéi

    - Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao