Đọc nhanh: 为期 (vi kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn; thời gian; thời hạn, kéo dài; thời gian kéo dài. Ví dụ : - 为期不远 (xét về) thời gian không xa. - 为期甚远 (xét về) thời hạn rất dài. - 会议为期三天,今天开始。 Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.
为期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ hạn; thời gian; thời hạn
从时间、期限长短上看
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
为期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; thời gian kéo dài
约定的期限
- 会议 为期 三天 , 今天 开始
- Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.
- 这次 活动 为期 三天
- Hoạt động lần này kéo dài ba ngày.
- 项目 的 为期 是 两个 月
- Thời gian của dự án kéo dài hai tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为期
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 工期 定为 一年
- thời hạn công trình là một năm.
- 展期 为 十五天
- thời gian triển lãm là 15 ngày.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
期›