为期 wéiqī
volume volume

Từ hán việt: 【vi kì】

Đọc nhanh: 为期 (vi kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn; thời gian; thời hạn, kéo dài; thời gian kéo dài. Ví dụ : - 为期不远 (xét về) thời gian không xa. - 为期甚远 (xét về) thời hạn rất dài. - 会议为期三天今天开始。 Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

Ý Nghĩa của "为期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

为期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ hạn; thời gian; thời hạn

从时间、期限长短上看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为期不远 wéiqībùyuǎn

    - (xét về) thời gian không xa

  • volume volume

    - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

为期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài; thời gian kéo dài

约定的期限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 为期 wéiqī 三天 sāntiān 今天 jīntiān 开始 kāishǐ

    - Hội nghị kéo dài ba ngày, bắt đầu từ hôm nay.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 为期 wéiqī 三天 sāntiān

    - Hoạt động lần này kéo dài ba ngày.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù de 为期 wéiqī shì 两个 liǎnggè yuè

    - Thời gian của dự án kéo dài hai tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为期

  • volume volume

    - 为期不远 wéiqībùyuǎn

    - (xét về) thời gian không xa

  • volume volume

    - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • volume volume

    - 工期 gōngqī 定为 dìngwèi 一年 yīnián

    - thời hạn công trình là một năm.

  • volume volume

    - 展期 zhǎnqī wèi 十五天 shíwǔtiān

    - thời gian triển lãm là 15 ngày.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù bèi 认为 rènwéi 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao