作难 zuònán
volume volume

Từ hán việt: 【tá nan】

Đọc nhanh: 作难 (tá nan). Ý nghĩa là: làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí. Ví dụ : - 从中作难 gây khó dễ từ bên trong

Ý Nghĩa của "作难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí

为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 作难 zuònán

    - gây khó dễ từ bên trong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作难

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 繁难 fánnán

    - công việc khó khăn phức tạp.

  • volume volume

    - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 作难 zuònán

    - gây khó dễ từ bên trong

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 艰难 jiānnán

    - Công việc của bọn họ rất gian nan.

  • volume volume

    - 多难 duōnàn de 工作 gōngzuò yào 完成 wánchéng

    - Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 还好 háihǎo ma 有没有 yǒuméiyǒu 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán

    - Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao