Đọc nhanh: 作难 (tá nan). Ý nghĩa là: làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí. Ví dụ : - 从中作难 gây khó dễ từ bên trong
作难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí
为难
- 从中 作难
- gây khó dễ từ bên trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作难
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 工作 繁难
- công việc khó khăn phức tạp.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 从中 作难
- gây khó dễ từ bên trong
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 多难 的 工作 也 要 完成
- Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.
- 你 最近 工作 还好 吗 ? 有没有 遇到 什么 困难 ?
- Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
难›