Đọc nhanh: 临渊羡鱼,不如退而结网 (lâm uyên tiện ngư bất như thối nhi kết võng). Ý nghĩa là: Thà về nhà đan lưới còn hơn đứng ao ngóng cá (thành ngữ), một người nên thực hiện các bước thiết thực để đạt được mục tiêu của mình.
临渊羡鱼,不如退而结网 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thà về nhà đan lưới còn hơn đứng ao ngóng cá (thành ngữ)
better to go home and weave a net than to stand by the pond longing for fish (idiom)
✪ 2. một người nên thực hiện các bước thiết thực để đạt được mục tiêu của mình
one should take practical steps to achieve one's aim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临渊羡鱼,不如退而结网
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
临›
如›
渊›
结›
网›
羡›
而›
退›
鱼›