临渊羡鱼,不如退而结网 lín yuān xiàn yú, bùrú tuì ér jié wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lâm uyên tiện ngư bất như thối nhi kết võng】

Đọc nhanh: 临渊羡鱼不如退而结网 (lâm uyên tiện ngư bất như thối nhi kết võng). Ý nghĩa là: Thà về nhà đan lưới còn hơn đứng ao ngóng cá (thành ngữ), một người nên thực hiện các bước thiết thực để đạt được mục tiêu của mình.

Ý Nghĩa của "临渊羡鱼,不如退而结网" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临渊羡鱼,不如退而结网 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thà về nhà đan lưới còn hơn đứng ao ngóng cá (thành ngữ)

better to go home and weave a net than to stand by the pond longing for fish (idiom)

✪ 2. một người nên thực hiện các bước thiết thực để đạt được mục tiêu của mình

one should take practical steps to achieve one's aim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临渊羡鱼,不如退而结网

  • volume volume

    - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • volume volume

    - 艺术 yìshù 就是 jiùshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 而是 érshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 升华 shēnghuá de 结果 jiéguǒ

    - nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Yán , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tiện
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGIMO (廿土戈一人)
    • Bảng mã:U+7FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao