Đọc nhanh: 临渊羡鱼 (lâm uyên tiện ngư). Ý nghĩa là: đến vực thèm cá; có nguyện vọng nhưng không thực hiện được.
临渊羡鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến vực thèm cá; có nguyện vọng nhưng không thực hiện được
《汉书·董仲舒传》:'临渊羡鱼, 不如退而结网'后用'临渊羡鱼'比喻只有愿望, 不去实干, 就无济于事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临渊羡鱼
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
渊›
羡›
鱼›