Đọc nhanh: 在家靠父母,出外靠朋友 (tại gia kháo phụ mẫu xuất ngoại kháo bằng hữu). Ý nghĩa là: một người phụ thuộc vào cha mẹ của một người khi ở nhà, và vào bạn bè của một người khi xa nhà (thành ngữ).
在家靠父母,出外靠朋友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người phụ thuộc vào cha mẹ của một người khi ở nhà, và vào bạn bè của một người khi xa nhà (thành ngữ)
one depends on one's parents when at home, and on one's friends when away from home (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在家靠父母,出外靠朋友
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
友›
在›
外›
家›
朋›
母›
父›
靠›