Đọc nhanh: 在家千日好,出门一时难 (tại gia thiên nhật hảo xuất môn nhất thì nan). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có nơi nào như nhà, (văn học) ở nhà, một người có thể trải qua một nghìn ngày thoải mái, nhưng trải qua một ngày xa nhà có thể là một thử thách (thành ngữ).
在家千日好,出门一时难 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không có nơi nào như nhà
fig. there's no place like home
✪ 2. (văn học) ở nhà, một người có thể trải qua một nghìn ngày thoải mái, nhưng trải qua một ngày xa nhà có thể là một thử thách (thành ngữ)
lit. at home, one can spend a thousand days in comfort, but spending a day away from home can be challenging (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在家千日好,出门一时难
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
出›
千›
在›
好›
家›
日›
时›
门›
难›