Đọc nhanh: 抓线抓紧位置 (trảo tuyến trảo khẩn vị trí). Ý nghĩa là: Vị trí kẹp chặt của bộ phận kẹp chỉ.
抓线抓紧位置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị trí kẹp chặt của bộ phận kẹp chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓线抓紧位置
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 抓紧时间
- Nắm lấy thời gian.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
抓›
紧›
线›
置›