Đọc nhanh: 虚席以待 (hư tịch dĩ đãi). Ý nghĩa là: dành chỗ cho ai đó (thành ngữ).
虚席以待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành chỗ cho ai đó (thành ngữ)
to reserve a seat for sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚席以待
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
席›
待›
虚›