Đọc nhanh: 整装待发 (chỉnh trang đãi phát). Ý nghĩa là: chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.. - 毫无疑问地,我国的武装力量已整装待发。 Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
整装待发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát
整理行装,等待出发
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整装待发
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
待›
整›
装›
trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
sẵn sàng ra trận; gươm ngựa sẵn sàng; chuẩn bị chiến đấu
để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v.
vũ trang tận răng(nghĩa bóng) trang bị đầy đủvũ trang đầy đủ