Đọc nhanh: 虚位以待 (hư vị dĩ đãi). Ý nghĩa là: để trống chỗ; để trống chỗ để chờ người xứng đáng.
虚位以待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trống chỗ; để trống chỗ để chờ người xứng đáng
留着位置等候也说虚席以待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位以待
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
位›
待›
虚›