Đọc nhanh: 翘首以待 (kiều thủ dĩ đãi). Ý nghĩa là: hồi hộp chờ đợi, nín thở (trong dự đoán) (thành ngữ).
翘首以待 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi hộp chờ đợi
to anxiously await
✪ 2. nín thở (trong dự đoán) (thành ngữ)
to hold one's breath (in anticipation) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘首以待
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
待›
翘›
首›