Đọc nhanh: 全副武装 (toàn phó vũ trang). Ý nghĩa là: vũ trang tận răng, (nghĩa bóng) trang bị đầy đủ, vũ trang đầy đủ.
全副武装 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trang tận răng
armed to the teeth
✪ 2. (nghĩa bóng) trang bị đầy đủ
fig. fully equipped
✪ 3. vũ trang đầy đủ
fully armed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副武装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
副›
武›
装›