Đọc nhanh: 个头 (cá đầu). Ý nghĩa là: Chiều cao, kích thước. Ví dụ : - 那小个头浑蛋真是无惧无畏 Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
个头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chiều cao
height
✪ 2. kích thước
size
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个头
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
头›