Đọc nhanh: 洋相 (dương tướng). Ý nghĩa là: làm trò cười cho thiên hạ. Ví dụ : - 这哪里是什么表演,净出洋相! Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!. - 他怕在所有朋友面前出洋相。 Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.. - 我不会唱歌,上台一定会出洋相。 Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
洋相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trò cười cho thiên hạ
见〖出洋相〗
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋相
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 这 哪里 是 什么 表演 , 净 出洋相 !
- Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
相›