Đọc nhanh: 东西 (đông tây). Ý nghĩa là: đồ; vật; thứ; đồ ăn; đồ đạc, đồ; thứ; thá (cảm xúc yêu, ghét). Ví dụ : - 他去买一些东西了。 Anh ấy đi mua chút đồ rồi.. - 这个东西挺好玩儿的。 Thứ này này chơi vui đấy.. - 吃东西的时候不能说话。 Không được nói chuyện khi đang ăn.
东西 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ; vật; thứ; đồ ăn; đồ đạc
泛指各种具体的或抽象的事物
- 他 去 买 一些 东西 了
- Anh ấy đi mua chút đồ rồi.
- 这个 东西 挺 好玩儿 的
- Thứ này này chơi vui đấy.
- 吃 东西 的 时候 不能 说话
- Không được nói chuyện khi đang ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đồ; thứ; thá (cảm xúc yêu, ghét)
特指人或动物 (多含厌恶或喜爱的感情)
- 他 算是 什么 东西 ?
- Hắn tính là cái thá gì?
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 老鼠 可是 个 坏东西
- Chuột là thứ có hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东西
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
西›