Đọc nhanh: 东冲西突 (đông xung tây đột). Ý nghĩa là: tác chiến dũng mãnh; tấn công bốn phía.
东冲西突 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác chiến dũng mãnh; tấn công bốn phía
向四处突击形容作战勇猛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东冲西突
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 她 冲动 地买 了 很多 东西
- Cô ấy mua rất nhiều thứ một cách bốc đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
冲›
突›
西›