Đọc nhanh: 工具 (công cụ). Ý nghĩa là: công cụ; đồ nghề; dụng cụ, công cụ; phương tiện (ví với phương tiện để đạt được mục đích). Ví dụ : - 我要一个工具来修理桌子。 Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.. - 她用工具修理了自行车。 Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.. - 教育是改变社会的工具。 Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
工具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công cụ; đồ nghề; dụng cụ
生产劳动用的器具
- 我要 一个 工具 来 修理 桌子
- Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
✪ 2. công cụ; phương tiện (ví với phương tiện để đạt được mục đích)
比喻用以达到目的的事物
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 语言 是 人们 沟通 的 工具
- Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工具
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
工›