Đọc nhanh: 家伙 (gia hỏa). Ý nghĩa là: cái; thằng; thằng cha; lão; đứa, cái; con (súc vật), công cụ; vũ khí. Ví dụ : - 你这个家伙真会开玩笑。 Cái lão này cũng biết đùa lắm.. - 那个狡猾的家伙又在骗人了。 Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.. - 嘿,你这家伙,别跑那么快! Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!
家伙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái; thằng; thằng cha; lão; đứa
指人(含轻蔑或戏谑的意味)
- 你 这个 家伙 真 会 开玩笑
- Cái lão này cũng biết đùa lắm.
- 那个 狡猾 的 家伙 又 在 骗人 了
- Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.
- 嘿 , 你 这 家伙 , 别跑 那么 快 !
- Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cái; con (súc vật)
指牲畜
- 这匹 家伙 跑 得 可 真快
- Con ngựa này chạy thật nhanh.
- 那头 家伙 今天 不太 听话
- Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. công cụ; vũ khí
指工具或武器
- 这 把 家伙 很 好 用
- Cái này rất tiện dụng.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家伙
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
家›