家伙 jiāhuo
volume volume

Từ hán việt: 【gia hỏa】

Đọc nhanh: 家伙 (gia hỏa). Ý nghĩa là: cái; thằng; thằng cha; lão; đứa, cái; con (súc vật), công cụ; vũ khí. Ví dụ : - 你这个家伙真会开玩笑。 Cái lão này cũng biết đùa lắm.. - 那个狡猾的家伙又在骗人了。 Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.. - 你这家伙别跑那么快! Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

Ý Nghĩa của "家伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

家伙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái; thằng; thằng cha; lão; đứa

指人(含轻蔑或戏谑的意味)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 家伙 jiāhuo zhēn huì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Cái lão này cũng biết đùa lắm.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo yòu zài 骗人 piànrén le

    - Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.

  • volume volume

    - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái; con (súc vật)

指牲畜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 家伙 jiāhuo pǎo 真快 zhēnkuài

    - Con ngựa này chạy thật nhanh.

  • volume volume

    - 那头 nàtóu 家伙 jiāhuo 今天 jīntiān 不太 bùtài 听话 tīnghuà

    - Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小家伙 xiǎojiāhuo zhēn 可爱 kěài

    - Cái con chó con này đáng yêu quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. công cụ; vũ khí

指工具或武器

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 家伙 jiāhuo hěn hǎo yòng

    - Cái này rất tiện dụng.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家伙

  • volume volume

    - 这个 zhègè 禽兽不如 qínshòubùrú de 家伙 jiāhuo

    - mày còn không bằng cầm thú.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笨家伙 bènjiāhuo zhè shì 今天 jīntiān 打坏 dǎhuài de 第二个 dìèrgè 玻璃杯 bōlíbēi

    - Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.

  • volume volume

    - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 两面三刀 liǎngmiànsāndāo de 家伙 jiāhuo 这个 zhègè 大嘴巴 dàzuǐba

    - mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao