Đọc nhanh: 东窜西跳 (đông thoán tây khiêu). Ý nghĩa là: nhảy đi nhảy lại.
东窜西跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy đi nhảy lại
跳来跳去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东窜西跳
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
窜›
西›
跳›