Đọc nhanh: 东抄西袭 (đông sao tây tập). Ý nghĩa là: chắp đông vá tây; cóp đông nhặt tây; chắp vá.
东抄西袭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp đông vá tây; cóp đông nhặt tây; chắp vá
这里抄一点,那里摘一些指拼凑剽窃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东抄西袭
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
抄›
袭›
西›