货色 huòsè
volume volume

Từ hán việt: 【hoá sắc】

Đọc nhanh: 货色 (hoá sắc). Ý nghĩa là: mặt hàng; loại hàng (loại hàng hoặc chất lượng hàng); hoá sắc, món hàng. Ví dụ : - 货色齐全 đủ các mặt hàng.. - 上等货色 hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

Ý Nghĩa của "货色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

货色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặt hàng; loại hàng (loại hàng hoặc chất lượng hàng); hoá sắc

货物 (就品种或质量说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货色齐全 huòsèqíquán

    - đủ các mặt hàng.

  • volume volume

    - shàng děng 货色 huòsè

    - hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

✪ 2. món hàng

也指人或思想言论、作品等 (多含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货色

  • volume volume

    - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 货色齐全 huòsèqíquán

    - đủ các mặt hàng.

  • volume volume

    - shàng děng 货色 huòsè

    - hàng cao cấp; hàng thượng hạng.

  • volume volume

    - 货色 huòsè 齐备 qíbèi

    - đầy đủ các mặt hàng.

  • volume volume

    - 各色 gèsè 货物 huòwù 一应俱全 yīyīngjùquán

    - các loại hàng hoá, khi cần đều có.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 现货 xiànhuò zhōng 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 颜色 yánsè 这是 zhèshì 最近 zuìjìn 似的 shìde

    - Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao