Đọc nhanh: 东奔西撞 (đông bôn tây chàng). Ý nghĩa là: chạy tán loạn; chạy lung tung; chạy không mục đích và phương hướng.
东奔西撞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tán loạn; chạy lung tung; chạy không mục đích và phương hướng
没有目的和方向地慌忙奔走也作"东穿西撞"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西撞
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 毕业 后 , 我 和 她 各奔东西
- Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
奔›
撞›
西›