Đọc nhanh: 事物 (sự vật). Ý nghĩa là: sự vật. Ví dụ : - 我喜欢观察事物。 Tôi thích quan sát sự vật.. - 这些事物很有趣。 Những sự vật này rất thú vị.. - 他对新事物充满好奇。 Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
事物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự vật
客观存在的所有物体和现象
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 这些 事物 很 有趣
- Những sự vật này rất thú vị.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事物
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 事物 发展 的 逻辑
- Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
物›