专场 zhuānchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên trường】

Đọc nhanh: 专场 (chuyên trường). Ý nghĩa là: buổi biểu diễn dành riêng (kịch hoặc phim), buổi diễn chuyên đề. Ví dụ : - 学生专场 buổi biểu diễn riêng của học sinh.. - 相声专场 buổi chuyên diễn tấu nói.. - 曲艺专场 buổi chuyên diễn khúc nghệ.

Ý Nghĩa của "专场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

专场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buổi biểu diễn dành riêng (kịch hoặc phim)

剧场、影院等专为某一部分人演出的一场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng 专场 zhuānchǎng

    - buổi biểu diễn riêng của học sinh.

✪ 2. buổi diễn chuyên đề

一场里专门演出一种类型的若干节目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相声 xiàngshēng 专场 zhuānchǎng

    - buổi chuyên diễn tấu nói.

  • volume volume

    - 曲艺 qǔyì 专场 zhuānchǎng

    - buổi chuyên diễn khúc nghệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专场

  • volume volume

    - 曲艺 qǔyì 专场 zhuānchǎng

    - buổi chuyên diễn khúc nghệ.

  • volume volume

    - 相声 xiàngshēng 专场 zhuānchǎng

    - buổi chuyên diễn tấu nói.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 专场 zhuānchǎng

    - buổi biểu diễn riêng của học sinh.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • volume volume

    - 出席 chūxí 这场 zhèchǎng 会议 huìyì de dōu shì 医学界 yīxuéjiè yǒu 一定 yídìng 威望 wēiwàng de 专家 zhuānjiā

    - những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù de 时候 shíhou 许多 xǔduō 专家学者 zhuānjiāxuézhě dōu 到场 dàochǎng 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.

  • - 作为 zuòwéi 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场 shìchǎng 数据 shùjù bìng 提供 tígōng 改进 gǎijìn 方案 fāngàn

    - Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao