Đọc nhanh: 专科 (chuyên khoa). Ý nghĩa là: chuyên khoa; chuyên ngành, trường dạy nghề; trường cao đẳng. Ví dụ : - 他学习的是医学专科。 Anh ấy học chuyên ngành y khoa.. - 她选择了艺术专科。 Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.. - 专科知识很实用。 Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
专科 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên khoa; chuyên ngành
专门科目
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 她 选择 了 艺术专科
- Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trường dạy nghề; trường cao đẳng
专科学校的简称
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专科
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 她 选择 了 艺术专科
- Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
科›