Đọc nhanh: 专车 (chuyên xa). Ý nghĩa là: chuyến đặc biệt; chuyến xe đặc biệt, xe chuyên dùng; xe riêng.
专车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến đặc biệt; chuyến xe đặc biệt
在例行车次之外专为某人或某事特别开行的火车或汽车
✪ 2. xe chuyên dùng; xe riêng
机关单位或个人专用的汽车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专车
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
车›