Đọc nhanh: 不胜其扰 (bất thắng kì nhiễu). Ý nghĩa là: không thể chịu đựng (sth) lâu hơn nữa.
不胜其扰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu đựng (sth) lâu hơn nữa
unable to put up with (sth) any longer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜其扰
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
扰›
胜›