Đọc nhanh: 下落不明 (hạ lạc bất minh). Ý nghĩa là: mất tích không rõ nguyên nhân. Ví dụ : - 那个走失的孩子至今下落不明。 Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
下落不明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tích không rõ nguyên nhân
下落不明:词语
- 那个 走失 的 孩子 至今 下落不明
- Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下落不明
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 明天 千万 不要 下雨
- mai làm ơn đừng mưa
- 我 希望 明天 不再 下雨
- Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
- 猜 一 猜 明天 会 不会 下雨
- Đoán xem ngày mai có mưa không.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 那个 走失 的 孩子 至今 下落不明
- Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
明›
落›