小节 xiǎojié
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tiết】

Đọc nhanh: 小节 (tiểu tiết). Ý nghĩa là: tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt, ô nhịp (trong bản nhạc). Ví dụ : - 不拘小节。 không câu nệ tiểu tiết.. - 生活小节。 chuyện sinh hoạt vặt vãnh.

Ý Nghĩa của "小节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt

指与原则无关的琐碎的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 小节 xiǎojié

    - chuyện sinh hoạt vặt vãnh.

✪ 2. ô nhịp (trong bản nhạc)

音乐节拍的段落,乐谱中用一竖线隔开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小节

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 小节 xiǎojié

    - chuyện sinh hoạt vặt vãnh.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • volume volume

    - 谈吐 tántǔ 大方 dàfāng 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 节日 jiérì shí 特别 tèbié 喧闹 xuānnào

    - Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • volume volume

    - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao