Đọc nhanh: 小节 (tiểu tiết). Ý nghĩa là: tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt, ô nhịp (trong bản nhạc). Ví dụ : - 不拘小节。 không câu nệ tiểu tiết.. - 生活小节。 chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
小节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt
指与原则无关的琐碎的事情
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
✪ 2. ô nhịp (trong bản nhạc)
音乐节拍的段落,乐谱中用一竖线隔开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小节
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
节›