Đọc nhanh: 不惜一战 (bất tích nhất chiến). Ý nghĩa là: sẵn sàng chiến đấu.
不惜一战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẵn sàng chiến đấu
to be ready to go to war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜一战
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这 不是 一笔 小钱 , 你 要 好好 珍惜
- Chỗ tiền này không hề nhỏ, cậu phải biết trân trọng nó nhé.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
惜›
战›