Đọc nhanh: 在所不惜 (tại sở bất tích). Ý nghĩa là: đừng ngại; không tiếc. Ví dụ : - 为了国家的利益,即使肝脑涂地我也在所不惜 Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.. - 只要能成功,任何代价在所不惜。 Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
在所不惜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng ngại; không tiếc
决不吝惜(多用在付出大的代价)
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所不惜
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
惜›
所›