Đọc nhanh: 不幸受害 (bất hạnh thụ hại). Ý nghĩa là: một nạn nhân, người không may bị thương (bên).
不幸受害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nạn nhân
a victim
✪ 2. người không may bị thương (bên)
the unfortunate injured (party)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸受害
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
害›
幸›