Đọc nhanh: 不幸之事 (bất hạnh chi sự). Ý nghĩa là: làm sai.
不幸之事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sai
mishap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸之事
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 这 真是 求之不得 的 好事 啊
- thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
事›
幸›