Đọc nhanh: 遇险 (ngộ hiểm). Ý nghĩa là: gặp nguy hiểm; gặp khó khăn; ngộ hiểm. Ví dụ : - 船在海上遇险。 tàu gặp nạn trên biển.
遇险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nguy hiểm; gặp khó khăn; ngộ hiểm
遭遇危险
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇险
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
- 我们 都 担心 他会 遇到 危险
- Chúng tôi lo lắng anh ấy sẽ gặp nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遇›
险›