Đọc nhanh: 幸而 (hạnh nhi). Ý nghĩa là: may mà; may mắn.
幸而 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mà; may mắn
幸亏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸而
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我 为 你 而活 , 每天 都 想着 如何 让 你 幸福
- Anh sống vì em, mỗi ngày đều suy nghĩ làm sao để làm em hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
而›