Đọc nhanh: 不幸言中 (bất hạnh ngôn trung). Ý nghĩa là: hóa ra đúng như người ta dự đoán hoặc lo sợ.
不幸言中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa ra đúng như người ta dự đoán hoặc lo sợ
to turn out just as one predicted or feared
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸言中
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
幸›
言›