Đọc nhanh: 有你不多,没你不少 (hữu nhĩ bất đa một nhĩ bất thiếu). Ý nghĩa là: Có cô thì chợ cũng đông; cô đi lấy chồng thì chợ vẫn vui.
有你不多,没你不少 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có cô thì chợ cũng đông; cô đi lấy chồng thì chợ vẫn vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有你不多,没你不少
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 凭 你 有 多少 钱 , 也 买 不动 他
- Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 世界 因 你 而 完整
- Không có em, anh chẳng là gì cả, thế giới của anh hoàn chỉnh vì có em.
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 人生 因 你 而 有 意义
- Không có em, anh chẳng là gì cả, cuộc đời anh có ý nghĩa vì có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
你›
多›
少›
有›
没›