Đọc nhanh: 少不了 (thiếu bất liễu). Ý nghĩa là: không thể thiếu. Ví dụ : - 办这个事儿,一定少不了你。 làm việc này, không thể thiếu anh được.
少不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thiếu
短不了
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不了
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
少›