Đọc nhanh: 少儿不宜 (thiếu nhi bất nghi). Ý nghĩa là: không phù hợp cho trẻ em.
少儿不宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phù hợp cho trẻ em
not suitable for children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少儿不宜
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 去 那儿 也 便宜 不到 哪儿 去
- Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 这件 事儿 内里 还有 不少 曲折
- chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
宜›
少›