Đọc nhanh: 多多 (đa đa). Ý nghĩa là: Rất nhiều, nhiều. Ví dụ : - 有人给了我一包趣多多饼干。 Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.. - 韩信将兵,多多益善。 Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.. - 多多益 善 càng nhiều càng tốt
✪ 1. Rất nhiều, nhiều
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 多多 益 善
- càng nhiều càng tốt
- 菊花 有 许许多多 的 品种
- Hoa cúc có rất nhiều loại.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›