Đọc nhanh: 少不得 (thiếu bất đắc). Ý nghĩa là: không thiếu được.
少不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thiếu được
少不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不得
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 他 得 了 不少 好处
- Anh ấy nhận được không ít lợi ích.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
少›
得›