Đọc nhanh: 敌我不分 (địch ngã bất phân). Ý nghĩa là: Nhập nhằng. Ví dụ : - 我们不能敌我不分,要做到爱憎分明。 Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
敌我不分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập nhằng
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我不分
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 分析 敌我 态势
- phân tích tình hình địch và ta.
- 分清敌我
- phân rõ địch ta
- 我 不想 跟 你 分肥
- Tôi không muốn chia món hời này với bạn.
- 她 不介意 我 迟到 了 十分钟
- Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
我›
敌›