敌我不分 díwǒ bù fēn
volume volume

Từ hán việt: 【địch ngã bất phân】

Đọc nhanh: 敌我不分 (địch ngã bất phân). Ý nghĩa là: Nhập nhằng. Ví dụ : - 我们不能敌我不分,要做到爱憎分明。 Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

Ý Nghĩa của "敌我不分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌我不分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhập nhằng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我不分

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 敌我 díwǒ 态势 tàishì

    - phân tích tình hình địch và ta.

  • volume volume

    - 分清敌我 fēnqīngdíwǒ

    - phân rõ địch ta

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng gēn 分肥 fēnféi

    - Tôi không muốn chia món hời này với bạn.

  • volume volume

    - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào le 十分钟 shífēnzhōng

    - Cô ấy không để tâm việc tôi đến muộn mười phút.

  • volume volume

    - 分别 fēnbié shí 我们 wǒmen 依依不舍 yīyībùshě

    - Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 那样 nàyàng 就算 jiùsuàn shì 纳粹 nàcuì 分子 fènzǐ le

    - Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao