Đọc nhanh: 不分上下 (bất phân thượng hạ). Ý nghĩa là: Không phân cao thấp. Ví dụ : - 很难在这两个候选人中作选择;他们俩的实力不分上下。 Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
不分上下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phân cao thấp
不分上下:汉语成语
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分上下
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 不上不下
- lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
不›
分›