皂白 zàobái
volume volume

Từ hán việt: 【tạo bạch】

Đọc nhanh: 皂白 (tạo bạch). Ý nghĩa là: đen trắng; phải trái. Ví dụ : - 皂白不分 không phân biệt phải trái

Ý Nghĩa của "皂白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皂白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đen trắng; phải trái

黑白,比喻是非

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皂白不分 zàobáibùfēn

    - không phân biệt phải trái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皂白

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 皂白不分 zàobáibùfēn

    - không phân biệt phải trái

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAP (竹日心)
    • Bảng mã:U+7682
    • Tần suất sử dụng:Trung bình