Đọc nhanh: 不忿 (bất phẫn). Ý nghĩa là: bất bình; không phục; ấm ức. Ví dụ : - 心中颇有不忿之意。 trong lòng có nhiều bất bình
不忿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất bình; không phục; ấm ức
不服气;不平
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忿
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忿›