Đọc nhanh: 排层不对标准 (bài tằng bất đối tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Xếp lớp không theo tiêu chuẩn.
排层不对标准 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xếp lớp không theo tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排层不对标准
- 这 不是 唯一 的 标准
- Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
对›
层›
排›
标›