Đọc nhanh: 在工作中不准聊天 (tại công tá trung bất chuẩn liêu thiên). Ý nghĩa là: Trong khi làm việc không nói chuyện.
在工作中不准聊天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong khi làm việc không nói chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在工作中不准聊天
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 我 在 工作 中 吃 了 不少 苦
- Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他 在 工作 中 被 歧视
- Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
作›
准›
在›
天›
工›
聊›