Đọc nhanh: 焦距不准 (tiêu cự bất chuẩn). Ý nghĩa là: Tiêu cự không chuẩn.
焦距不准 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu cự không chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦距不准
- 他 准保 不会 来
- chắc chắn là nó không đến.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
焦›
距›